Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay
4) Hồ sơ vay vốn
Đơn đề nghị vay vốn
CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ liên quan (nếu có).
Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết
5) Lãi suất vay mua xe ôtô của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2023 |
Ngân hàng |
Lãi suất
năm đầu |
Mức vay tối đa
%/ giá trị xe |
Thời gian vay
(Tháng) |
Ngân hàng VIB bank |
7.50% |
90% |
72 |
Ngân hàng Sacombank |
7.40% |
80% |
84 |
Ngân hàng TPBank |
6.80% |
80% |
84 |
Ngân hàng Techcombank |
6.50% |
80% |
60 |
Ngân hàng Vietcombank |
7.30% |
80% |
72 |
Ngân hàng BIDV |
7.80% |
80% |
72 |
Ngân hàng VietinBank |
7.50% |
80% |
84 |
Ngân hàng VPBank |
7.90% |
70% |
60 |
Ngân hàng HSBC |
8.75% |
70% |
60 |
Ngân hàng OceanBank |
8.20% |
80% |
60 |
Ngân hàng Maritime Bank |
8.20% |
90% |
72 |
Ngân hàng SHB |
5.50% |
90% |
60 |
Ngân hàng MBBank |
7.00% |
80% |
84 |
Ngân hàng ACB |
7.50% |
75% |
84 |
Ngân hàng VietAbank |
6.00% |
85% |
60 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2023