Tổng quan
Hyundai Custin Giá Xe Lăn Bánh, Khuyến Mãi Lớn, Xe Giao Nhanh, Trả Góp Ưu Đãi
- Xe MPV gia đình hoàn toàn mới Hyundai Custin vừa tung ra thị trường Việt Nam 3 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ, gồm Custin 1.5 tiêu chuẩn, Custin 1.5 đặc biệt và Custin 2.0 cao cấp.
- Hyundai Custin trang bị 2 lựa chọn động cơ, gồm động cơ 2.0 lít Turbo Gdi sản xuất công suất 236 mã lực và mô-men xoắn cực đại 353 Nm trên bản cao cấp và động cơ 1.5 lít Turbo Gdi có công suất 170 mã lực, mô-men xoắn cực đại 253 Nm trên hai bản thấp hơn. Cả hai đều sử dụng hộp số tự động 8 cấp kết hợp hệ dẫn động cầu trước.
Thiết kế trẻ trung và thể thao
Phong cách thiết kế "Parametric Dynamics" trên Hyundai Custin phối cùng các đường nét hiện đại tinh xảo tạo nên vẻ đẹp độc đáo trẻ trung
Không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi
Thiết kế khoang nội thất lấy cảm hứng từ phi thuyền không gian, Hyundai Custin hướng đến sự thoải mái tiện nghi cho cả người lái và hành khách với phong cách sang trọng, hiện đại đi kèm với một không gian rộng rãiGIÁ XE CÁC PHIÊN BẢN
Báo Giá Ưu Đãi Đặc Biệt
Thư viện
Ngoại thất
Thiết kế độc đáo mang phong cách SUV
Ngoại thất của Hyundai Custin là một trong những điểm nổi bật của chiếc xe trong phân khúc. Xe được thiết kế với phong cách hiện đại, khí động học và đẳng cấp, với nhiều chi tiết độc đáo và ấn tượng.
Thiết kế “Paremetric Dynamics”
Phần đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt hình lục giác lớn, được bao quanh bởi hai thanh ngang mạ crôm. Cụm đèn pha LED được thiết kế theo phong cách “Parametric Hidden Lights”, mang phong cách thiết kế của mẫu SUV Tucson với các đường nét sắc sảo và tinh tế
Cửa trượt điện thông minh
Vành xe kích thước 18 inch
Cụm đèn hậu dạng LED
Phía trước đầu xe, lưới tản nhiệt kích thước lớn thiết kế dạng 3D, nối liền với cụm đèn chiếu sáng
Đèn daylight được xếp tầng kiểu bậc thang được bố trí đặt ẩn bên trong lưới tản nhiệt
Thân xe nổi bật với những đường gân cắt xẻ táo bạo
Nội thất
Không gian nội thất rộng rãi và công nghệ
Hyundai Custin có thiết kế bảng điều khiển xe hướng về phía người lái, tạo nên tính công thái học dễ dàng sử dụng. Xe có màn hình cảm ứng 10.4 inch dạng dọc, tích hợp điều khiển các chức năng
Hàng ghế “Captain”
Điểm nhấn của không gian ngồi của Custin là hàng ghế thứ 2 có thiết kế 2 ghế độc lập kiểu “Captain”. Ghế captain cho không gian ngồi thỏa mái, riêng tư cho khách hàng, đồng thời cung cấp những tiện nghi vượt trội trong phân khúc như sạc không dây cho từng ghế, bàn làm việc, để đồ
Hàng ghế thương gia tích hợp nhiều tiện nghi
Chế độ thư giãn
Chế độ sưởi
Chế độ làm mát
Trang bị các tiện nghi hiện đại nhất phục vụ mọi chuyến đi
Hyundai Custin được trang bị loạt công nghệ hiện đại bên trong khoang xe: Cần số điện tử dạng nút bấm, phanh tay điện tử cùng Auto Hold, Camera toàn cảnh, Cửa sổ trời đôi.
Cụm phím Media tích hợp trên vô lăng
Phanh tay điện tử cùng Auto Hold
Cần số điện tử dạng nút bấm
Cửa sổ trời đôi
Rèm che nắng hàng ghế 2
Sạc không dây cho hàng ghế 2
Đèn viền nội thất
Màn hình thông tin Full Digital
Màn hình giải trí kích thước 10.4 inch
Vận hành
Chế độ lái độ lái Comfort
Chế độ lái độ lái Smart
Chế độ lái độ lái Eco
Chế độ lái độ lái Sport
An toàn
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Kích thước | |||
DxRxC (mm) | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3055 | 3055 | 3055 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 58 | 58 |
Động cơ, vận hành | |||
Động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 2000 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Công suất (Ps/rpm) | 170/5500 | 170/5500 | 236/5000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 253/1500-4000 | 253/1500-4000 | 353/1500-4000 |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ thanh cân bằng | McPherson/ thanh cân bằng | McPherson/ thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
La zăng | Hợp kim, 17 inch | Hợp kim, 18 inch | Hợp kim, 18 inch |
Bộ lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Ngoại thất | |||
Đèn pha/ cos | LED | LED | LED |
Đèn daylight | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy | Chỉnh điện, gập điện, sấy | Chỉnh điện, gập điện, sấy |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Viền hốc bánh xe | Màu đen | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe |
Đèn bậc cửa | Không | Có | Có |
Nội Thất | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Ghế ngồi | Da | Da | Da |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số |
Màn hình giải trí (inch) | 10.4 | 10.4 | 10,4 |
Màn hình kỹ thuật | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD |
Âm thanh (loa) | 4 | 6 | 6 |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ vị trí | Không | Không | Có |
Hàng ghế sau chỉnh điện | Không | 10 hướng | 10 hướng |
Ghế làm mát, sưởi | Không | Hàng ghế sau | Hàng ghế trước+ hàng ghế sau |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | Không | Có | Có |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách | Hai bên | Hai bên |
Rèm che năng hàng ghế thứ 2 | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có |
Ga tự động thông minh | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Ngoại Thất | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Đèn pha/ cos | LED | LED | LED |
Đèn daylight | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy | Chỉnh điện, gập điện, sấy | Chỉnh điện, gập điện, sấy |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Viền hốc bánh xe | Màu đen | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe |
Đèn bậc cửa | Không | Có | Có |
Tiện nghi | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Ghế ngồi | Da | Da | Da |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số |
Màn hình giải trí (inch) | 10.4 | 10.4 | 10,4 |
Màn hình kỹ thuật | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD |
Âm thanh (loa) | 4 | 6 | 6 |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ vị trí | Không | Không | Có |
Hàng ghế sau chỉnh điện | Không | 10 hướng | 10 hướng |
Ghế làm mát, sưởi | Không | Hàng ghế sau | Hàng ghế trước+ hàng ghế sau |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | Không | Có | Có |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách | Hai bên | Hai bên |
Rèm che năng hàng ghế thứ 2 | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có |
Ga tự động thông minh | Không | Không | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
An toàn | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử + Auto hold | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Túi khí | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống an toàn Smart Sense | Không | Không | Có |