Tổng quan
HYUNDAI GRAND i10 HATCHBACK 1.2 MT 2023
Không gian rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích. Hyundai Grand i10 thế hệ mới cuốn hút với thiết kế cá tính hơn, nội thất rộng rãi hơn, được trang bị nhiều tính năng hiện đại hơn trước…Bảng Giá Xe Hyundai GRAND i10 HATCHBACK
Kiểu dáng : Hatchback
Số chỗ : 5
Hộp số : 4AT
Kiểu động cơ : Kappa 1.2 MPI
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : Hatchback
Số chỗ : 5
Hộp số : 5 MT
Kiểu động cơ : Kappa 1.2 MPI
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : Hatchback
Số chỗ : 5
Hộp số : 5 MT
Kiểu động cơ : Kappa 1.2 MPI
Nhiên liệu : Xăng
Thiết kế đậm chất thể thao
Grand i10 All New thu hút mọi ánh nhìn trên mọi góc độ với các đường nét thời trang thể thao phá cách mang màu sắc của nghệ thuật đương đạiCụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Ốp trang trí thể thao
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Tiện nghi & an toàn trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng các tính năng an toàn vượt tầm phân khúc.
Cụm điểu chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói
Màn hình giải trí 8 inch
2 túi khí cho hàng ghế trước
Ưu điểm Hyundai i10
Hyundai Grand i10 2023 được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước và phân phối với tất cả 6 phiên bản. Trong đó có 3 phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan gồm 1.2MT Tiêu chuẩn, 1.2MT và 1.AT.
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính
- Kích thước tăng, nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Bổ sung nhiều tính năng nổi bật Cruise Control, cửa gió hàng ghế sau, màn hình trung tâm 8 inch…
- Động cơ 1.2L đáp ứng khá tốt sức mạnh cần thiết, có độ vọt, tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống an toàn tốt, có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp…
Thư viện
Ngoại thất
Mặt trước thiết kế thể thao mạnh mẽ
Kích thích thị giác bằng lưới tản nhiệt thác nước mới cùng cụm đèn ban ngày DRL thiết kế phá cách dạng boomerang và đèn sương mù.
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Đèn sương mù tích hợp trên cản trước thể thao
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp sưởi gương
Tay nắm cửa mạ chrome
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước
Đèn phanh trên cao
Cảm biến áp suất lốp
Loại bỏ nỗi lo về các vấn đề về lốp xe, an tâm tận hưởng các chuyến đi
Đuôi xe Hyundai i10 2023 được tạo hình bằng những đường nét dứt khoát, trông khoẻ khoắn hơn. Cụm đèn hậu nổi bật với dải LED đẹp mắt. Thiết kế đuôi xe i10 khá ấn tượng với các bản sedan.
Nội thất
Tiện nghi trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích vượt tầm phân khúc.
Nội thất Hyundai Grand i10 2023 sử dụng hai tone màu đen và đỏ trẻ trung và thể thao. Tuy vật liệu chính của taplo và ốp cửa vẫn chỉ là nhựa, nhưng lại có thêm các hoạ tiết hình học 3D tạo điểm nhấn ấn tượng, đem đến cảm giác sang trọng hơn.
Màn hình cảm ứng 8 inch
Màn hình thông tin LCD 5.3 inch
Cụm điều chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói
Công nghệ đỉnh cao tích hợp trong một chiếc xe nhỏ gọn
Những chuyến hành trình của bạn sẽ trở nên thú vị với những công nghệ tiện ích được trang bị bên trong Grand i10
Camera lùi
Việc di chuyển lùi cũng như đỗ xe trở nên dễ dàng hơn với hình ảnh sắc nét từ camera lùi
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế 2
Tận hưởng hàng ghế thứ 2 với cửa gió điều hòa và cổng sạc USB
Vận hành
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút.Hộp số sàn
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.Hộp số tự động
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.An toàn
An toàn vượt trội
Cản biến va chạm phía sauCamera lùi
Hỗ trợ đỗ xeHệ thống khung mới
Hệ thống khung mới cứng vững hơn với thép cường độ cao AHSSTúi khí
Hệ thống an toàn 2 túi khíThông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3,995 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.197 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4,000 |
Hộp số | 5 MT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số lốp | 165/70R14 |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ |
Chất liệu lazang | Vành thép |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có |
Vô lăng bọc da | – |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Màu nội thất | Đen Đỏ |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Chỉnh điện |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Cụm màn thông tin | 2.8 inch |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường. | |
Hệ thống giải trí | |
Số loa | 4 |
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có |
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen |
Đèn ban ngày | |
Đèn sương mù phía trước | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | |
Ăng ten | Dạng dây |
Màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch | ● |
Màn hình thông tin LCD5.3 inch | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến áp suất lốp | ● |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế 2 | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến lùi | -● |
Cảm biến áp suất lốp | ● |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● |
Số túi khí | 2 |